Cầu thủ Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Nga

Đội hình hiện tại

Đội hình 23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự UEFA Nations League 2020–21 gặp SerbiaHungary vào tháng 7 năm 2020.[3][4][5]
Số liệu thống kê tính đến ngày 3 tháng 9 năm 2020 sau trận gặp Serbia.

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
1TMGuilherme12 tháng 12, 1985 (34 tuổi)130 Lokomotiv Moscow
121TMAnton Shunin27 tháng 1, 1987 (33 tuổi)40 Dynamo Moscow
1TMSoslan Dzhanayev17 tháng 3, 1987 (33 tuổi)10 Sochi

2HVFyodor Kudryashov5 tháng 4, 1987 (33 tuổi)351 Antalyaspor
142HVGeorgi Dzhikiya21 tháng 11, 1993 (26 tuổi)241 Spartak Moscow
22HVMário Fernandes19 tháng 9, 1990 (29 tuổi)232 CSKA Moscow
52HVAndrei Semyonov24 tháng 3, 1989 (31 tuổi)170 Akhmat Grozny
62HVRoman Neustädter18 tháng 2, 1988 (32 tuổi)131Cầu thủ tự do
2HVSergei Petrov2 tháng 1, 1991 (29 tuổi)51 Krasnodar
152HVVyacheslav Karavayev20 tháng 5, 1995 (25 tuổi)21 Zenit Saint Petersburg
2HVYegor Sorokin4 tháng 11, 1995 (24 tuổi)10 Krasnodar

183TVYuri Zhirkov20 tháng 8, 1983 (37 tuổi)932 Zenit Saint Petersburg
113TVRoman Zobnin11 tháng 2, 1994 (26 tuổi)280 Spartak Moscow
203TVAleksei Ionov18 tháng 2, 1989 (31 tuổi)274 Rostov
73TVMagomed Ozdoyev5 tháng 11, 1992 (27 tuổi)223 Zenit Saint Petersburg
233TVDaler Kuzyayev15 tháng 1, 1993 (27 tuổi)221Cầu thủ tự do
3TVYury Gazinsky20 tháng 7, 1989 (31 tuổi)171 Krasnodar
213TVAnton Miranchuk17 tháng 10, 1995 (24 tuổi)121 Lokomotiv Moscow
103TVZelimkhan Bakayev1 tháng 7, 1996 (24 tuổi)40 Spartak Moscow
3TVAndrei Mostovoy5 tháng 11, 1997 (22 tuổi)00 Zenit Saint Petersburg
3TVDaniil Fomin2 tháng 3, 1997 (23 tuổi)00 Dynamo Moscow
3TVRifat Zhemaletdinov20 tháng 9, 1996 (23 tuổi)00 Lokomotiv Moscow

224Artem Dzyuba (Đội trưởng)22 tháng 8, 1988 (32 tuổi)4326 Zenit Saint Petersburg
4Fyodor Smolov5 tháng 2, 1990 (30 tuổi)3914 Lokomotiv Moscow
4Nikolay Komlichenko29 tháng 6, 1995 (25 tuổi)31 Dynamo Moscow
4Aleksandr Sobolev7 tháng 3, 1997 (23 tuổi)00 Spartak Moscow

Triệu tập gần đây

Dưới đây là tên các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng.

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMAndrey Lunyov13 tháng 11, 1991 (28 tuổi)70 Zenit Saint Petersburgv.  Síp, 13 tháng 10 năm 2019

HVMaksim Belyayev30 tháng 9, 1991 (28 tuổi)10 Arsenal Tulav.  San Marino, 19 tháng 11 năm 2019 INJ
HVDmitri Chistyakov13 tháng 1, 1994 (26 tuổi)00 Rostovv.  San Marino, 19 tháng 11 năm 2019 INJ
HVVladislav Ignatyev20 tháng 1, 1987 (33 tuổi)50 Lokomotiv Moscowv.  Síp, 13 tháng 10 năm 2019

TVAleksandr Golovin30 tháng 5, 1996 (24 tuổi)335 Monacov.  Serbia, 3 tháng 9 năm 2020 INJ
TVAleksandr Yerokhin13 tháng 10, 1989 (30 tuổi)241 Zenit Saint Petersburgv.  San Marino, 19 tháng 11 năm 2019
TVAleksei Miranchuk17 tháng 10, 1995 (24 tuổi)255 Lokomotiv Moscowv.  San Marino, 19 tháng 11 năm 2019 INJ
TVIlzat Akhmetov31 tháng 12, 1997 (22 tuổi)70 CSKA Moscowv.  San Marino, 19 tháng 11 năm 2019 INJ
TVDenis Cheryshev26 tháng 12, 1990 (29 tuổi)2511 Valenciav.  Bỉ, 16 tháng 11 năm 2019 INJ
TVDmitri Barinov11 tháng 9, 1996 (23 tuổi)40 Lokomotiv Moscowv.  Bỉ, 16 tháng 11 năm 2019 INJ
TVPavel Mogilevets25 tháng 1, 1993 (27 tuổi)40 Rubin Kazanv.  Síp, 13 tháng 10 năm 2019
TVRuslan Kambolov1 tháng 1, 1990 (30 tuổi)60 Krasnodarv.  Kazakhstan, 9 tháng 9 năm 2019

Yevgeni Lutsenko25 tháng 2, 1987 (33 tuổi)00 Arsenal Tulav.  Serbia, 3 tháng 9 năm 2020 INJ
Chú thích
  • PRE Đội hình sơ bộ
  • REM Được triệu tập nhưng xin rút lui
  • Chấn thương hoặc gặp vấn đề thể lực

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Nga http://www.fifa.com/associations/association=rus/i... http://rfs.ru/main/news/national_teams/85039.html http://www.rfs.ru/main/news/national_teams/85091.h... http://www.rfs.ru/main/news/national_teams/85103.h... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://int.soccerway.com/matches/2020/03/28/world... https://int.soccerway.com/matches/2020/03/31/world... https://int.soccerway.com/matches/2020/06/02/world... https://int.soccerway.com/matches/2020/06/06/world... https://www.eloratings.net/